Số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách cấp xã tại 63 tỉnh thành
STT
|
Tỉnh, thành phố
|
Văn bản
|
1
|
Bình Thuận
|
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
2
|
Bắc Kạn
|
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
3
|
Cao Bằng
|
Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
4
|
Kon Tum
|
Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
|
5
|
Lâm Đồng
|
Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
6
|
Thừa Thiên - Huế
|
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020
|
7
|
Thái Bình
|
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020
|
8
|
An Giang
|
Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
9
|
Phú Yên
|
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
10
|
Lai Châu
|
Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
11
|
Long An
|
Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
12
|
Sóc Trăng
|
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020
|
13
|
Hưng Yên
|
Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
|
14
|
Bến Tre
|
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 được sửa đổi tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020
|
15
|
Đồng Tháp
|
Nghị quyết 317/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 sửa đổi Nghị quyết 260/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
16
|
Quảng Trị
|
Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020
|
17
|
Lạng Sơn
|
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020
|
18
|
Vĩnh Long
|
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020
|
19
|
Bạc Liêu
|
Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020
|
20
|
Ninh Thuận
|
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
21
|
Phú Thọ
|
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
|
22
|
Quảng Bình
|
Nghị quyết 61/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
23
|
Bình Dương
|
Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
24
|
Đà Nẵng
|
Nghị quyết 277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
25
|
Thanh Hóa
|
Nghị quyết 232/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
26
|
Nghệ An
|
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
27
|
Bắc Giang
|
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
28
|
Khánh Hòa
|
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
29
|
Thái Nguyên
|
Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
30
|
Đăk Nông
|
Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 sửa đổi Nghị quyết 32/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013
|
31
|
Lào Cai
|
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
32
|
Cần Thơ
|
Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
33
|
Tây Ninh
|
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
34
|
Cà Mau
|
Nghị quyết 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
35
|
Hậu Giang
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
36
|
Tiền Giang
|
Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
37
|
Sơn La
|
Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
38
|
Quảng Nam
|
Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019
|
39
|
Điện Biên
|
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
40
|
Tuyên Quang
|
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014
|
41
|
Yên Bái
|
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 sửa đổi Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018
|
42
|
Quảng Ninh
|
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
43
|
Hà Tĩnh
|
Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
44
|
Trà Vinh
|
Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
45
|
Bình Phước
|
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
|
46
|
Hà Nội
|
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
47
|
Ninh Bình*
|
Nghị quyết 41/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
48
|
Hà Giang*
|
Nghị quyết 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
49
|
Bình Định*
|
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
50
|
Hà Nam*
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
51
|
Bắc Ninh*
|
Nghị quyết 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
52
|
Đăk Lăk*
|
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 sửa đổi Nghị quyết 146/2014/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 33/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
53
|
Đồng Nai*
|
Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
54
|
Kiên Giang*
|
Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
55
|
Hải Dương*
|
Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
56
|
Vĩnh Phúc*
|
Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
57
|
Bà Rịa - Vũng Tàu*
|
Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 sửa đổi Nghị quyết 34/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011
|
58
|
Hòa Bình*
|
Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
59
|
Gia Lai*
|
Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 sửa đổi Nghị quyết 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
60
|
TP.Hồ Chí Minh*
|
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015
|
61
|
Hải Phòng*
|
Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/201
|
62
|
Quảng Ngãi*
|
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014
|
63
|
Nam Định*
|
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Theo Điều 13 Nghị định 92/2009/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 2 Nghị định 34/2019/NĐ-CP, số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã được quy định như sau:"Điều 13. Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được bố trí theo Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn:
1. Loại 1 tối đa 14 người.2. Loại 2 tối đa 12 người.3. Loại 3 tối đa 10 người”.
